Gọi ngay: (+84) 8.8973 9982

TTNN Đại Phúc

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 
XÂY DỰNG (PHẦN IV)

Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên Âm
41 Kích thước 寸法 すんぽう
42 Nguyên liệu 材料 ざいりょう
43 Tên nguyên liệu 材料名 ざいりょうめい
44 Nguyên liệu nhựa プラスチック  
45 Nguyên liệu khô 乾燥材  
46 Thiếu, hết nguyên liệu nhựa 材不  
47 Vết nứt bề mặt
(thường dùng với  bề mặt bê tông)
クラック  
48 Vết nứt, gãy
(thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép)
亀裂 きれつ
49 Lỗ hỏng, lỗ mở
(thường thấy ở các nơi có biên báo 開口部注意)
開口部 かいこうぶ
50 Dây cáp phụ 
(thường dùng để điều hướng khi đỡ vật nặng/dài từ cao xuống)
介錯ロープ かいしゃくろーぷ
51 Trọng lượng tích tải cho phép 積載荷重 せきさいじゅう
52 Thiết bị nâng hạ 昇降設備 しょうこうせつび
53 Thời gian hoàn thành công sự 完成後期 かんせいこうき
54 Thời gian quy định công sự 工期 こうき
55  Chỗ bị nứt nẻ ひびわれ  
56 Chỗ tiếp nối めち  
57 Dây thắt lưng an toàn ベルト  
58 Gọt, giũa, cắt, bào 削る はつる
59 Khung (cửa chính, cửa sổ) かまち
60 Khung dưới của sổ  窓台 まどだい

Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 5 của chủ đề XÂY DỰNG
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503

108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/​
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/