TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG (PHẦN II)

Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Phiên Âm |
21 |
Vách thạch cao |
ドライ壁 |
どらいかべ |
22 |
Sơn |
ペンキ |
|
23 |
Cây lăn sơn |
ペンキローラー |
|
24 |
Cọ |
ペンキはけ |
|
25 |
Tuốc nơ vít |
ドライバー |
|
26 |
Bu lông |
ナット |
|
27 |
Xà beng, đòn bẩy |
バール
(くぎぬき) |
|
28 |
Giàn giáo |
足場 |
あしば |
29 |
Dây kẽm |
針金 |
はりがね |
30 |
Cái đinh |
釘 |
くぎ |
31 |
Bản lề |
鎌継ぎ |
かまつぎ |
32 |
Dụng cụ dùi |
錐 |
きり |
33 |
Xà gỗ |
桁 |
けた |
34 |
Gỗ dán |
合板 |
ごうはん |
35 |
Gỗ, vật liệu gỗ |
木材 |
もくざい |
36 |
Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ |
胴縁 |
どうぶち |
37 |
Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2 |
胴差し |
どうざし |
38 |
Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà |
羽柄材 |
はらがざい |
39 |
Mặt ngoài của gỗ |
木表 |
きおもて |
40 |
Mặt trong của gỗ |
木裏 |
きうら |
Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 3 của chủ đề XÂY DỰNG.
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503
108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/