TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG (PHẦN I)

Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Phiên Âm |
1 |
Bản vẽ |
図面 |
ずめん |
2 |
Tỷ lệ bản vẽ |
縮尺 |
しゅくしゃく |
3 |
Bản vẽ tổng quát |
一般図 |
いっぱんず |
4 |
Bản vẽ chi tiết |
詳細図 |
しょうさいず |
5 |
Bản vẽ bố trí |
配置図 |
はいちず |
6 |
Bản vẽ
(nhìn từ trên xuống) |
見上げ図 |
みあげず |
7 |
Bản vẽ
(nhìn từ dưới lên) |
見下げ図 |
みさげず |
8 |
Bản vẽ mặt đứng |
測面図 |
そくめんず |
9 |
Bản vẽ mặt bằng |
平面図 |
へいめんず |
10 |
Bản vẽ mặt cắt |
断面図 |
だんめんず |
11 |
Máy trộn hồ |
コンクリートミキサー |
|
12 |
Máy khoan điện |
電気ドリル |
でんきどりる |
13 |
Máy hàn |
溶接機 |
ようせつき |
14 |
Máy chà nhám |
動力式サンダー |
どうりょくしきさんだー |
15 |
Máy dập |
ブレーカー |
|
16 |
Máy phay
(dụng cụ cắt gỗ) |
チップソー |
|
17 |
Máy bào điện động |
電動カンナ |
でんどうかんな |
18 |
Máy khoan, mũi khoan |
ドリル |
|
19 |
Máy cưa tròn |
丸のこ |
まるのこ |
20 |
Máy gia công |
加工機 |
かこうき |
Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 2 của chủ đề XÂY DỰNG.
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503
108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/