Gọi ngay: (+84) 8.8973 9982

TTNN Đại Phúc

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH 
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ (PHẦN IX)

 
Sau đây Kiến Vàng JSC xin giới thiệu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật thường được sử dụng trong ngành khuôn nhựa. Các bạn cùng tham khảo để có thêm vốn từ vựng nhé!
STT TIẾNG VIỆT TIẾNG NHẬT PHIÊN ÂM  
161 Phóng điện 放電 ほうでん
162 Phóng điện plasma プラズマ放電 ぷらずまほうでん
163 Phương pháp ổn áp bằng chuyển mạch スイッチングレギュレータ方式 すいっちんぐれぎゅれーたほうしき
164 Sạc điện 充電 じゅうでん
165 Sản xuất ít loại với số lượng lớn 少品種大量生産 しょうひんしゅたいりょうせいさん
166 Sản xuất nhiều loại với số lượng nhỏ 多品種少量生産 しょうひんしゅたいりょうせいさん
167 Số nhị phân 2進数 にしんすう
168 Sơ đồ bắt dây thực tế 実大図 じったいず
169 Sơ đồ bố trí  実装図 じっそうず
170 Sơ đồ mạch điện 回路図 かいろず
171 Sơn khóa vít ロックペイント  
172 Sự dẫn nhiệt 熱伝導 ねつでんどう
173 Sự tổng hợp 
(điện trở)
合成
(抵抗)
ごうせい
(ていこう)
174 Sức điện động  起電力 きでんりょく
175 Tài liệu hướng dẫn công việc 作業指示書 さぎょうしじしょ
176 Tần số sóng 周波数 しゅうはすう
177 Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản 
(JIS)
日本工業規格
(JIS)
にほんこうぎょうきかく
178 Tín hiệu 信号 しんごう
179 Tín hiệu liên tục  連続信号 れんぞくしんごう
180 Tín hiệu rời rạc 離散信号 りさんしんごう
Hy vọng rằng bài viết này của Kiến Vàng JSC cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết và hữu ích.
Và đừng quên tiếp tục học tập với phần 10 của chủ đề LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ. 
Nếu có thắc mắc gì bạn hãy liên lạc với KVG để có câu trả lời sớm nhất.
Hiện nay, chúng tôi có rất nhiều đơn hàng tuyển dụng thực tập sinh, kỹ sư cho các doanh nghiệp ngành cơ khí trong và ngoài nước. Các bạn cùng tham khảo các đơn hàng nhé.
---------- 🌹🌹-----------
📮 Công ty cổ phần tư vấn và thương mại KIẾN VÀNG
MST: 0314283503

108 đường số 6, Khu dân cư Đại Phúc, Bình Hưng, Bình Chánh, Tp.HCM
Trung tâm ngoại ngữ Đại Phúc - Trung tâm tư vấn du học Nhật Bản
Hotline: 0889739982
service@kienvang-jp.vn
https://www.kienvang-jp.vn/
https://www.facebook.com/kienvangjsc17/​
Giới thiệu việc làm trong & ngoài nước Daifuku Jinzai Bank
Hotline: 0842755459
connect@daifuku-hr.vn
https://daifuku-hr.vn/
https://www.facebook.com/daifuku2024/